Cáp động lực dùng trong công nghiệp cơ sở hạ tầng và xây dựng
Cáp động lực là loại dây cáp có cấu tạo từ tổ hợp của 1 hoặc nhiều dây dẫn điện, nó được bao bọc bởi một lớp vỏ làm bằng chất liệu PVC hoặc PE với khả năng bảo vệ lõi cáp vượt trội. Cáp động lực ra đời phục vụ quá trình truyền phát điện năng. Nó có thể được lắp đặt cố định trong nhà với nhiều mục đích liên quan tới điện. Bên cạnh đó, nó phù hợp lắp đặt ở nhiều hệ thống khác nhau bao gồm: chôn dưới đất hoặc lắp đặt trên cao.
Cáp động lực có nhiều kích cỡ đa dạng, sử dụng nhiều loại vật liệu khác nhau. Mỗi dòng dây cáp phù hợp với từng mục đích sử dụng nhất định như: Cáp an ninh, cáp trung thế, cáp tiếp đất...Cáp động lực có cấu tạo gồm 3 thành phần chính: Dây dẫn, lớp cách điện và vỏ bảo vệ. Khi sử dụng cho dòng điện 1 pha, loại cáp động lực phù hợp thường có lõi, dòng điện 3 pha sử dụng cáp 3 lõi hoặc 4 lõi. Không chỉ vậy, tùy theo điện áp mạng sử dụng mà lựa chọn cáp có cấp cách điện phù hợp gồm: 0.4KV, 1KV, 6KV, 15KV, 22KV…
Cáp động lực dùng cho ngành công nghiệp cơ sở hạ tầng là một dòng sản phẩm tiêu biểu được nghiên cứu, cải tiến và sản xuất trực tiếp bởi HELUKABEL. Với danh mục sản phẩm đa dạng, bạn có thể dễ dàng lựa chọn dòng sản phẩm và phụ kiện thích hợp cho dự án của mình chỉ từ một nguồn duy nhất.
Liên hệ với đội ngũ kỹ sư của chúng tôi thông qua Hotline +84 28 77755578 hoặc gửi thắc mắc của quý doanh nghiệp qua Email của chúng tôi info@helukabel.com.vn.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và báo giá sản phẩm
Danh mục cáp động lực của HELUKABEL
1. Cáp chôn ngầm và phân phối điện 0.6/1kV
Danh mục sản phẩm
2. Cáp chôn ngầm và phân phối điện không halogen
Danh mục sản phẩm
3. Cáp an ninh
Danh mục sản phẩm
4. Cáp báo cháy
Danh mục sản phẩm
5. Cáp trung thế 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV
Danh mục sản phẩm
6. Cáp cấp nguồn điện mặt trời
Danh mục sản phẩm1. Cáp chôn ngầm và phân phối điện - 0,6/1 kV
Cáp chôn ngầm và phân phối điện là tổ hợp các mẫu cáp phù hợp lắp đặt tại nhiều khu vực: Ngoài trời, dưới lòng đất, dưới nước, nằm giữa lớp bê tông, trong nhà, trong ống dẫn cáp....Cáp có cấu tạo vỏ làm từ chất liệu PVC hoặc PE.
| Tên cáp | Đặc điểm | Chứng nhận | Part no. |
| NYY / (N)YY NAYY | Cáp động lực 0.6/1 kV | VDE, EAC |
32001 32301 |
| NYCWY NYCY / (N)YCY NAYCWY | 0.6/1kV, lõi đồng đồng tâm | VDE, EAC |
32260 32200 36009 |
| N2XH | Cáp điện 0.6/1 kV, không halogen, không chức năng đặc biệt | VDE, EAC | 53100 |
| N2XCH | 0,6/1kV, không halogen, lõi đồng đồng tâm, không chức năng đặc biệt | VDE, EAC | 53200 |
| A-LiY(StE)YÖ | Cáp truyền dữ liệu cho trạm xăng và nhà máy lọc dầu kèm báo cáo thử nghiệm BAM* | 32597 | |
| NA2XY | 0.6/1 kV, khả năng chịu dòng điện | VDE | 33113 |
| N2XY N2XCY | 0.6/1kV, khả năng chịu dòng điện cao hơn | VDE |
32850 33212 |
| (N)YYÖ-J 0,6/1 kV | Petrol Station Cables | 32592 | |
| (N)A2XH | 0.6/1 kV, không halogen, không chức năng đặc biệt | EAC | 50073 |
| NAY2Y | Cáp động lực 0.6/1 kV, vỏ bảo vệ PE | VDE | 31129 |
2. Cáp an ninh (safety cable) có tính năng bảo toàn chức năng – 0,6/1 kV
Cáp an ninh là dòng cáp được sử dụng trong nhiều hệ thống đặc thù phục vụ cho tiêu chuẩn an toàn và an ninh. Cụ thể, cáp an ninh sở hữu các mẫu cáp chuyên dụng được sử dụng tại các khu vực có nhiều nguy cơ xảy ra hỏa hoạn hoặc sử dụng trong các nhà máy điện. Nó phù hợp lắp đặt trong môi trường khô hoặc ẩm ướt, bên trên hoặc bên dưới lớp thạch cao hoặc tường bê tông. Đồng thời, nó có thể được lắp đặt bên trong ống dẫn cáp tuy nhiên cần đảm bảo thực hiện mọi biện pháp ngăn chặn tình trạng nước tích tụ trong đường ống.
| Tên cáp | Đặc điểm | Chứng nhận | Part no. |
| (N)HXH-FE 180/E 30 | security cable, halogen-free, 0,6/1 kV, with improved fire characteristics | EAC, UKCA | 52700 |
| (N)HXH-FE 180/E 90 | EAC, UKCA | 53180 | |
| (N)HXCH-FE 180/E 90 | UKCA | 59028 | |
| (N)HXCH-FE 180/E 30 | EAC, UKCA | 52900 | |
| JE-H(St)HRH | Bd fire warning cable, FE 180/E 30 to E 90, halogen-free | VDE, UKCA | 34075 |
| JE-H(St)H | Bd FE 180/E 30 up to E 90 (orange), halogen-free | UKCA | 34081 |
| JE-H(St)H | Bd fire warning cable, FE 180/E 30 to E 90 (red), halogen-free | UKCA | 34091 |
| JE-H(St)H | Bd fire warning cable, FE 180/E 30 to E 90 (red), halogen-free | UKCA | 34157 |
3. Cáp báo cháy có tính năng bảo toàn chức năng – 0,6/1 kV
Các sản phẩm cáp báo cháy của HELUKABEL có khả năng bảo toàn chức năng trong 30 phút (E30) đến 90 phút (E90).
- E30: Thời gian 30 phút đảm bảo rằng người và động vật có thể được cứu thoát khỏi tòa nhà đang cháy.
- E90: Thời gian 90 phút đảm bảo hoạt động của các hệ thống quan trọng như: Trạm tăng áp nước phục vụ chống khói và nhiệt trong thang an toàn và các phòng bên trong; Trục thang và phòng động cơ cho thang máy cứu hỏa; Thang máy cứu hộ bệnh nhân trong bệnh viện; Thang máy cứu hỏa.
| Tên cáp | Đặc điểm | Chứng nhận | Part no. |
| J-H(St)H | Bd fire warning installation cable, không chứa halogen | UKCA | 34116 |
| JE-H(St)H | Bd FE 180/E 30 up to E 90 (màu cam), không chứa halogen | UKCA | 34081 |
| JE-H(St)H | Bd fire warning cable, FE 180/E 30 to E 90 (màu đỏ), không chứa halogen | UKCA | 34091 |
| JE-H(St)H | Bd fire warning cable, FE 180/E 30 to E 90 (màu đỏ), không chứa halogen | UKCA | 34157 |
4. Cáp trung thế - 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV
Cáp trung thế phù hợp lắp đặt ở các khu vực sau: Trong nhà, các trạm cấp điện, bảng chuyển mạnh, trong ống dẫn cáp, ngoài trời và trang bị đầy đủ hệ thống bảo vệ, dưới lòng đất, trong nước hoặc lắp đặt trên các máng cáp cho các ngành công nghiệp. Cáp trung thế được trang bị lớp cách điện XLPE cùng lớp vỏ bọc làm bằng chất liệu PVC hoặc PE nhằm đảm bảo không xảy ra tình trạng phóng điện cục bộ.
| Cấu trúc cáp | Tên cáp | Đặc điểm | Part no. |
| Lõi đồng Cách điện XLPE | N2XSY | 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV, vỏ PVC | 32400 |
| N2XS(F)2Y | 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV, vỏ PE, chống nước theo chiều dọc | 32560 | |
| N2XS2Y | 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV, vỏ PE | 32480 | |
| N2XSEY | 3 x ... 6/10kV, vỏ PVC | 34339 | |
| N2XS(FL)2Y | 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV, vỏ PE, chống nước theo chiều dọc và chiều ngang, chôn trực tiếp | 33054 | |
| N2XSH | 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV, vỏ không halogen | 11023707 | |
| Lõi nhôm Cách điện XLPE | NA2XS(F)2Y | 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV, vỏ PE, chống nước theo chiều dọc | 32600 |
| NA2XS2Y | 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV, vỏ PE, có thể chôn trực tiếp | 32520 | |
| NA2XS(FL)2Y | 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV, vỏ PE, chống nước theo chiều dọc và chiều ngang | 38062 | |
| NA2XSY | 6/10 kV, 12/20 kV, 18/30 kV, vỏ PVC | 32440 |
5. Cáp cấp nguồn cho hệ thống điện mặt trời
HELUKBEL cung cấp nhiều dòng cáp cấp nguồn AC cho hệ thống điện mặt trời. Một số dòng cáp tiêu biểu như: