Tổng quan về cáp cvv

Cáp cvv là gì?

CVV là viết tắt của CU/PVC/PVC, một dạng dây cáp điện có thiết kế bao gồm ruột dẫn điện từ nhiều sợi đồng mềm nguyên chất, cách điện được làm từ vật liệu PVC và có vỏ bọc cũng là PVC. Được sử dụng rộng rãi trong hệ thống mạng lưới điện dân dụng, đặc điểm của cvv là khả năng truyền tải điện áp ổn định cho đường dây điện hạ thế. Dây cáp điện cvv bao gồm nhiều loại khác nhau. Một số loại dây cáp cvv thông dụng bao gồm:

  • Dây cáp điện cvv 2 lõi.
  • Dây cáp điện cvv 3 lõi.
  • Dây cáp điện cvv 4 lõi.
  • Dây cáp điện cvv 3+1; 4+1.

Cấu tạo của dây cáp cvv

Cáp cvv được tạo thành bằng cách kết hợp nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm, cách điện, vỏ bọc bằng nhựa PVC:

  • Ruột dẫn làm từ đồng nguyên chất.
  • Cách điện sử dụng vật liệu PVC.
  • Lớp độn có thể được làm bằng PP quấn PET hoặc PVC.
  • Vỏ bọc bên ngoài là PVC.

  • Dây cáp JZ 500
  • Dây cáp JZ 600

Ưu điểm của cáp cvv là gì?

Cấu tạo đặc trưng của dòng cáp cvv làm cho loại cáp này sở hữu những ưu điểm như sau:

  • Hiệu suất ổn định: Dây cáp cvv được thiết kế với lõi dẫn làm từ đồng nguyên chất, điều này đảm bảo khả năng dẫn điện cao và ổn định chất lượng tín hiệu điện.
  • Tính bền bỉ: Lớp cách điện bằng vật liệu PVC giúp bảo vệ lõi dẫn khỏi ảnh hưởng của môi trường bên ngoài, như độ ẩm và nhiệt độ, đồng thời giữ cho dây cáp an toàn trong quá trình sử dụng. Bên cạnh đó, vỏ bọc bên ngoài được làm từ vật liệu PVC chất lượng cao, giúp gia tăng khả năng linh hoạt và đồng thời đảm bảo độ bền của dây cáp trong môi trường khắc nghiệt.
  • Tính ứng dụng cao: Dây cáp điện cvv có khả năng đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau và được sử dụng rộng rãi trong hệ thống truyền tải điện dân dụng, hạ thế, trung thế và các ứng dụng công nghiệp. Ngoài ra, thiết kế linh hoạt của cáp cvv giúp dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng trong các hệ thống điện, giảm chi phí và thời gian triển khai.

Tổng quan về cáp cxv

Cáp cxv là gì? Cấu tạo của cáp cxv

Cáp cxv là loại cáp chuyên dụng cho hệ thống điện hạ thế với khả năng truyền tải cấp điện áp 0,6/1kV. Cấu trúc của cáp cxv nó bao gồm lõi dây dẫn làm từ nhiều sợi đồng mềm cấp 2, cách điện được làm bằng XLPE và vỏ bọc bằng PVC.

Cáp cxv có cấu tạo gồm những thành phần chính như sau:

  • Lõi dây của cáp điện cxv sử dụng đồng nguyên chất có độ tinh khiết cao, giúp tăng khả năng dẫn điện và giảm thiểu thất thoát năng lượng.
  • Lớp cách điện của cáp cxv được làm từ vật liệu XLPE, có khả năng chịu nhiệt tốt và độ bền điện môi cao, đảm bảo cách điện an toàn.
  • Lớp độn có thể được làm từ PVC hoặc PP quấn PET
  • Vỏ bọc của cáp cxv bằng nhựa PVC cao cấp chịu được nhiệt độ cao, giúp bảo vệ dây cáp khỏi tác động của môi trường.

Ưu điểm của dây cáp cxv

Những ưu điểm nổi bật của dòng cáp cxv:

  • Khả năng dẫn điện tốt: Lõi dây cáp cxv được chế tạo từ đồng nguyên chất, cung cấp khả năng dẫn điện tối ưu. Điều này giúp duy trì hiệu suất ổn định trong quá trình truyền tải điện.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Lớp cách điện XLPE không chỉ cung cấp khả năng chịu nhiệt cao mà còn giữ được độ bền điện môi, đảm bảo an toàn và ổn định của hệ thống.
  • Khả năng chống cháy lan hiệu quả: Vỏ bọc PVC của cáp cxv chứa trong mình khả năng chống cháy lan, tăng cường an toàn trong môi trường sử dụng.

Ứng dụng của dây cáp cvv và cxv

  • Lĩnh vực năng lượng
  • Lĩnh vực tự động hóa
  • slider image

Cáp cvv và cvx có nhiều ứng dụng cụ thể như sau:

  • Hạ tầng điện và năng lượng: Cáp cvv thường được sử dụng để kết nối các máy biến áp, hệ thống điều khiển và tự động hóa, đảm bảo rằng điện năng được truyền tải một cách ổn định và an toàn từ nguồn đến các đơn vị tiêu thụ. Cáp cvv đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn điện cho hệ thống đèn đường, đèn công cộng, và các thiết bị tiêu thụ khác trong các khu vực công cộng.
  • Công nghiệp xây dựng: cáp cvv được ứng dụng trong các hệ thống điều khiển và tự động hóa của các công trình xây dựng, nơi mà truyền tải tín hiệu và dữ liệu đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý và kiểm soát các thiết bị điện và hệ thống khác nhau. Đặc biệt, trong các dự án xây dựng lớn như trung tâm thương mại, khu đô thị, hay các công trình công nghiệp, cáp cvv là lựa chọn hàng đầu do độ bền cao, kèm theo giá thành hợp lý và khả năng truyền tải điện năng ổn định.
  • Tự động hóa: Một số ứng dụng cụ thể bao gồm việc sử dụng cáp cvv để kết nối các bộ điều khiển PLC (Programmable Logic Controller), thiết bị đo lường và kiểm soát, đảm bảo sự vận hành hiệu quả trong các hệ thống sản xuất tự động. Đồng thời, cáp cvv còn thường được áp dụng trong việc truyền tải dữ liệu từ các thiết bị cảm biến về các trung tâm điều khiển, tạo nên sự linh hoạt và đồng bộ trong quá trình tự động hóa công nghiệp.

Với mọi thắc mắc về kỹ thuật liên quan đến các sản phẩm dây cáp điện, hãy liên hệ với HELUKABEL Việt Nam qua các kênh sau đây:

Số điện thoại +84 28 77755578
Email info@helukabel.com.vn
Zalo Official Account Zalo HELUKABEL Vietnam
Tra cứu thông tin sản phẩmTrang PRODUCT FINDER của chúng tôi

Ngoài ra, HELUKABEL còn hỗ trợ các kênh chính thức sau đây:

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ZALO

HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ZALO

NHẮN TIN QUA ZALO
HỖ TRỢ TƯ VẤN CÙNG KỸ SƯ HELUKABEL

HỖ TRỢ TƯ VẤN CÙNG KỸ SƯ HELUKABEL

ĐỂ LẠI THÔNG TIN
CỬA HÀNG TRỰC TUYẾN CỦA HELUKABEL VIỆT NAM

CỬA HÀNG TRỰC TUYẾN CỦA HELUKABEL VIỆT NAM

KHÁM PHÁ E-STORE

1. Cáp loại cáp cvv của HELUKABEL

Cáp CVV JZ 500

Cáp CVV JZ 500

1.1 Cáp cvv JZ-500

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -15°C đến +80°C
  • Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

Điện áp định mức: AC U0/U 300/500 V

Điện áp kiểm tra lõi/lõi: 4000 V

Điện áp đánh thủng: 8000 V

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Chuyển động: 7.5x Outer-Ø
  • Lắp đặt cố định: 4x Outer-Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

Cáp cvv JZ-600

Cáp cvv JZ-600

1.2 Cáp cvv JZ-600

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -15°C đến +70°C
  • Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

Điện áp định mức: AC U0/U 600/1000 V

Điện áp kiểm tra lõi/lõi: 4000 V

Điện áp đánh thủng: 8000 V

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Chuyển động: 7.5x Outer-Ø
  • Lắp đặt cố định: 4x Outer-Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

Cáp cvv TRONIC (LiYY)

Cáp cvv TRONIC (LiYY)

1.3 Cáp cvv TRONIC (LiYY)

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -5°C đến +80°C
  • Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

Điện áp hoạt động tối đa:

  • 0.14 mm²: 350 V
  • 0.25 - 1.5 mm²: 500 V

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Chuyển động: 7.5x Outer-Ø
  • Lắp đặt cố định: 4x Outer-Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

2. Các loại cáp cxv của HELUKABEL

Cáp tín hiệu HELUDATA® EN-50288-7 XLPE/PVC OSA 500 black 1 x 2 x 0.5 mm²

2.1 Cáp cxv HELUDATA® EN-50288-7 XLPE/PVC OSA 500

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -5°C đến +50°C
  • Lắp đặt cố định: -30°C đến +90°C

Điện áp định mức: U AC 500 V

Kiểm tra điện áp:

  • Điện áp lõi/lõi: 2000 V
  • Điện áp lõi/lớp chống nhiễu: 2000 V

Bán kính uốn cong tối thiểu: Lắp đặt cố định: 10x Outer-Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

Cáp tín hiệu HELUDATA® EN-50288-7 XLPE/PVC ISO 500

2.2 Cáp cxv HELUDATA® EN-50288-7 XLPE/PVC ISO 500

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -5°C đến +50°C
  • Lắp đặt cố định: -30°C đến +90°C

Điện áp định mức: U AC 500 V

Kiểm tra điện áp:

  • Điện áp lõi/lõi: 2000 V
  • Điện áp lõi/lớp chống nhiễu: 2000 V

Bán kính uốn cong tối thiểu: Lắp đặt cố định: 7,5x Outer-Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

Cáp cxv N2XH-O black 2 x 1,5 re mm²

2.3 Cáp cxv N2XH-O black 2 x 1,5 re mm²

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Trong quá trình lắp đặt: -5°C đến +50°C
  • Lắp đặt cố định: -30°C đến +90°C

Điện áp định mức: U0/U 0,6/1 kV

Kiểm tra điện áp: 4kV

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Đơn lõi: 15x cable Ø
  • Đa lõi: 12x cable Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây