Chỉ số awg là gì?

AWG, viết tắt của American Wire Gauge, là hệ thống đánh giá kích thước lõi dây dẫn điện theo tiêu chuẩn của Mỹ. Chỉ số AWG không chỉ là cách để xác định kích thước dây một cách dễ dàng mà còn liên quan chặt chẽ đến đường kính của dây. Khi chỉ số AWG nhỏ đi, đường kính của dây sẽ tăng lên. Nguyên nhân là do cách tính chỉ số AWG dựa trên số lần mà một sợi kim loại đã được kéo qua khuôn. Với mỗi lần đi qua khuôn, đường kính giảm đi và số khuôn này càng ít (AWG nhỏ hơn) thì đường kính càng lớn hơn.

Ý nghĩa của chỉ số awg

Tại sao cần tìm hiểu về dây awg?

AWG là đơn vị quy định kích cỡ lõi dây cáp. Dựa vào tiết diện dây lớn nhỏ mà chúng ta sẽ biết được chỉ số điện trở (hay còn gọi là trở kháng dòng điện) khác nhau chạy qua khi hoạt động truyền tín hiệu diễn ra. Chỉ số trở kháng ảnh hưởng tới công suất điện, độ nhạy tín hiệu…Không chỉ vậy, khi lựa chọn dây cáp có tiết diện lớn mang lại trở kháng dòng điện lớn sẽ sinh ra lượng nhiệt năng cực kỳ cao. Nhiệt năng lớn đòi hỏi khả năng xử lý tốt.

Chính vì thế, dây cáp có tiết diện AWG càng lớn càng đòi hỏi sản xuất tỉ mỉ, chuyên nghiệp với mức độ xử lý ảnh hưởng nhiệt năng cao hơn.

Những yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn dây awg trong thực tế

Các yếu tố cần lưu ý khi chọn kích thước dây AWG trong các ứng dụng cụ thể:

  • Dòng điện: Một trong những yếu tố then chốt là dòng điện đi qua dây. Khi cường độ dòng điện càng lớn, việc sử dụng dây AWG lớn hơn là cần thiết để đảm bảo hiệu suất truyền tảu và an toàn khi sử dụng điện.
  • Tổn thất điện: Với việc dòng điện có cường độ lớn đi qua dây, tổn thất điện cũng tăng lên. Do đó, việc sử dụng dây AWG lớn có thể giảm tổn thất điện. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các ứng dụng yêu tính ổn định của dòng điện
  • Khoảng cách truyền tải: Khoảng cách truyền tải cũng có tác động đến việc chọn kích thước dây AWG. Khi khoảng cách tăng, tổn thất điện cũng tăng. Sử dụng dây AWG lớn hơn có thể giúp giảm thiểu tổn thất điện trong trường hợp này.

Bảng quy đổi awg

AWGĐường kính (inches)Đường kính (mm)Tiết diện (mm2)
0000 (4/0)0.46011.7107.0
000 (3/0)0.41010.485.0
00 (2/0)0.3659.2767.4
0 (1/0)0.3258.2553.5
10.2897.3542.4
20.2586.5433.6
30.2295.8326.7
40.2045.1921.1
50.1824.6216.8
60.1624.1113.3
70.1443.6710.6
80.1293.268.36
90.1142.916.63
100.1022.595.26
110.09072.304.17
120.08082.053.31
130.07201.832.63
140.06411.632.08
150.05711.451.65
160.05081.291.31
170.04531.151.04
180.03591.020.82
190.03200.910.65
200.02850.810.52

AWGĐường kính (inches)Đường kính (mm)Tiết diện (mm2)
210.02850.720.41
220.02540.650.33
230.02260.570.26
240.02010.510.2
250.01790.450.16
260.01590.400.13
270.01420.360.1
280.01260.30.08
290.01130.280.06
300.010.250.05
310.00890.220.04
320.00800.200.03
330.00710.170.0254
340.00630.160.02
350.00560.140.016
360.00500.120.013
370.00450.110.01
380.00400.100.008
390.00350.080.0063
400.00310.070.0050

Với mọi thắc mắc về kỹ thuật liên quan đến các sản phẩm dây cáp điện, hãy liên hệ với HELUKABEL Việt Nam qua các kênh sau đây:

Số điện thoại +84 28 77755578
Email info@helukabel.com.vn
Zalo Official Account Zalo HELUKABEL Vietnam
Tra cứu thông tin sản phẩmTrang PRODUCT FINDER của chúng tôi

Ngoài ra, HELUKABEL còn hỗ trợ các kênh chính thức sau đây:

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ZALO

HỖ TRỢ TƯ VẤN QUA ZALO

NHẮN TIN QUA ZALO
HỖ TRỢ TƯ VẤN CÙNG KỸ SƯ HELUKABEL

HỖ TRỢ TƯ VẤN CÙNG KỸ SƯ HELUKABEL

ĐỂ LẠI THÔNG TIN
CỬA HÀNG TRỰC TUYẾN CỦA HELUKABEL VIỆT NAM

CỬA HÀNG TRỰC TUYẾN CỦA HELUKABEL VIỆT NAM

KHÁM PHÁ E-STORE

Một số loại dây AWG thông dụng hiện nay

1. Dây điện awg 18

Theo bảng chỉ số AWG, dây AWG 18 có đường kính khoảng 1.02 mm (hoặc 0.0403 inch). Đây là kích thước đường kính của dây đồng (số liệu này có thể có sự khác biệt tuỳ thuộc vào nhà sản xuất). Dây AWG 18 thường được ứng dụng trong các thiết bị nhỏ như điện tử, mạch điện và các thiết bị điện gia dụng. Nguyên nhân là vì dòng dây này có đường kính nhỏ hơn so với các loại dây khác, phù hợp với những không gian lắp đặt tương đối hẹp. Bên cạnh đó, dây awg 18 còn có khả năng chịu được cường độ dòng điện lớn và có khả năng cách điện tốt, tránh tình trạng gây nhiễu khi truyền tải tín hiệu.

 Dây cáp dữ liệu HELUDATA UL 2092 | 1 X 2 X 18AWG | 2 x 1 mm²

Dây cáp dữ liệu HELUDATA UL 2092 | 1 X 2 X 18AWG | 2 x 1 mm²

Các dòng dây awg 18 của chúng tôi tại HELUKABEL:

1.1 Dây cáp dữ liệu HELUDATA UL 2092 | 1 X 2 X 18AWG | 2 x 1 mm²

Phạm vi nhiệt độ hoạt động: Lắp đặt cố định -30°C đến +60°C

Điện áp vận hành tối đa: 300 V

Điện áp kiểm tra lõi/lõi: 1000 V

Bán kính uốn cong tối thiểu: 15x Outer-Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

Dây cáp TRONIC (LiYY) grey 2 x 1 mm²

Dây cáp TRONIC (LiYY) grey 2 x 1 mm²

1.2 Dây cáp TRONIC (LiYY) grey 2 x 1 mm²

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -5°C đến +80°C
  • Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Chuyển động: 7.5x Outer-Ø
  • Lắp đặt cố định: 4x Outer-Ø

Đây là dòng dây awg 18 có độ linh hoạt cao, thích hợp sử dụng đối với những thiết kế có yêu cầu về đường kính bên ngoài (outer diameter) nhỏ.

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

HELUDATA® TRONIC-CY 2464 / 300 BLACK 2 x 18 AWG

HELUDATA® TRONIC-CY 2464 / 300 BLACK 2 x 18 AWG

1.3 Dây cáp HELUDATA® TRONIC-CY 2464 / 300 BLACK 2 x 18 AWG

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -10°C đến +80°C
  • Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

Điện áp định mức: UL (AWM) AC 300 V

Bán kính uốn cong nhỏ nhất:

  • Chuyển động: 15x cable Ø
  • Lắp đặt cố định: 7.5x cable Ø

Đây là loại dây cáp dữ liệu linh hoạt, được UL/CSA phê duyệt dành cho các ứng dụng trong kỹ thuật điều khiển cũng như công nghệ đo lường, tín hiệu và xung.

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

TRONIC-CY (LiY-CY) grey 2 x 1 mm²

TRONIC-CY (LiY-CY) grey 2 x 1 mm²

1.4 Dây cáp TRONIC-CY (LiY-CY) grey 2 x 1 mm²

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -5°C đến +80°C
  • Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Chuyển động: 10x cable Ø
  • Lắp đặt cố định: 5x cable Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

PAAR-TRONIC-CY grey 1 x 2 x 1 mm²

PAAR-TRONIC-CY grey 1 x 2 x 1 mm²

1.5 Dây cáp điện PAAR-TRONIC-CY grey 1 x 2 x 1 mm²

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -5°C đến +80°C
  • Lắp đặt cố định: -30°C đến +80°C

Bán kính uốn cong nhỏ nhất:

  • Chuyển động: 10x cable Ø
  • Lắp đặt cố định: 5x cable Ø

Đây là loại dây cáp thích hợp cho các ứng dụng linh hoạt với chuyển động tự do, không bị căng và không có điều khiển chuyển động cưỡng bức trong phòng khô, ẩm ướt, tuy nhiên, không thích hợp để sử dụng ngoài trời. Ngoài ra, sản phẩm này còn được sử dụng làm cáp điều khiển và tín hiệu cho các hệ thống có nguy cơ bị nhiễu bức xạ.

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

2. Dây điện awg 16

Theo bảng chỉ số awg, dây điện awg 16 có đường kính khoảng 1.29 mm (hoặc 0.0508 inch). Cáp 16AWG có thể được thiết kế với các cấu trúc lõi khác nhau, đa dạng về số lõi và sản xuất theo các tiêu chuẩn riêng biệt như cáp chống cháy, cáp chậm cháy hoặc cáp điều khiển tín hiệu âm thanh thông thường.

Dây cáp dữ liệu HELUDATA UL 2464 | 1 X 2 X 16 AWG | 2 x 1.5 mm²

Dây cáp dữ liệu HELUDATA UL 2464 | 1 X 2 X 16 AWG | 2 x 1.5 mm²

Các dòng dây awg 16 của chúng tôi tại HELUKABEL:

2.1 Dây cáp dữ liệu HELUDATA UL 2464 | 1 X 2 X 16 AWG | 2 x 1.5 mm²

Phạm vi nhiệt độ hoạt động: Lắp đặt cố định -30°C đến +80°C

Điện áp hoạt động tối đa: 300 V

Điện áp kiểm tra lõi/lõi: 1000 V

Bán kính uống cong tối thiểu: Lắp đặt cô định 15x Outer-Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây

Dây cáp TOPFLEX® 600 VFD black 4 x AWG 16

Dây cáp TOPFLEX® 600 VFD black 4 x AWG 16

2.2 TOPFLEX® 600 VFD black 4 x AWG 16

Phạm vi nhiệt độ hoạt động: -25°C đến +90°C

Điện áp định mức:

  • TC 600 V
  • WTTC 1000 V

Điện áp kiểm nghiệm: 4000 V

Bán kính uốn cong tối thiểu: chuyển động 6x cable Ø

Đây là loại dây cáp cấp động cơ linh hoạt, chịu dầu cực tốt cho động cơ servo hiện đại; sàng lọc kép bằng lá nhôm đặc biệt (độ che phủ 100%) và dây bện bằng đồng mạ thiếc (độ che phủ khoảng 85%) cung cấp khả năng bảo vệ hiệu quả chống nhiễu điện và các hư hỏng do điện gây ra.

Xem tài liệu kỹ thuật sản phẩm tại đây .

Dây cáp HELUDATA TRONIC 2464 300 BLACK 3 x 16 AWG

Dây cáp HELUDATA TRONIC 2464 300 BLACK 3 x 16 AWG

2.3 HELUDATA® TRONIC 2464 / 300 BLACK 3 x 16 AWG

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -10°C đến +80°C
  • Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

Điện áp định mức: UL (AWM) AC 300 V

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Chuyển động: 15x Outer-Ø
  • Lắp đặt cố định: 7.5x Outer-Ø

Cáp dữ liệu linh hoạt, được UL-/CSA phê duyệt để sử dụng làm cáp tín hiệu và đo lường trong máy công cụ, dây chuyền lắp ráp, băng tải, xây dựng nhà máy, thiết bị điều hòa không khí, nhà máy luyện kim, nhà máy thép.

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây .

Dây cáp TRONIC (LiYY) grey 2 x 1.5 mm²

Dây cáp TRONIC (LiYY) grey 2 x 1.5 mm²

2.4 Dây cáp điện TRONIC (LiYY) grey 2 x 1.5 mm²

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -5°C đến +80°C
  • Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

Điện áp kiểm nghiệm lõi/lõi:

  • 0.14 - 0.25 mm²: 1200 V
  • 0.34 - 1.5 mm²: 2000 V

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Chuyển động: 7.5x Outer-Ø
  • Lắp đặt cố định: 4x Outer-Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây .

Dây cáp TRONIC-CY (LiY-CY) grey 2 x 1.5 mm² 16 awg

Dây cáp TRONIC-CY (LiY-CY) grey 2 x 1.5 mm² 16 awg

2.5 Dây cáp điện TRONIC-CY (LiY-CY) grey 2 x 1.5 mm²

Phạm vi nhiệt độ hoạt động:

  • Chuyển động: -5°C đến +80°C
  • Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

Điện áp kiểm nghiệm lõi/lõi:

  • 0.14 - 0.25 mm²: 1200 V
  • 0.34 - 1.5 mm²: 2000 V

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Chuyển động: 10x Outer-Ø
  • Lắp đặt cố định: 5x Outer-Ø

Xem tài liệu kỹ thuật của sản phẩm tại đây .