PHỤ KIỆN CÁP HELUKABEL CHO CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Để góp phần hoàn thiện và đảm bảo an toàn cho hệ thống điện, phụ kiện cáp là bộ phận không thể thiếu. Phụ kiện cáp là tên gọi chung của một số thiết bị bao gồm: ống bảo vệ, xích dẫn cáp, đầu nối cáp, phụ kiện thi công cáp, phụ kiện đánh dấu cáp, khớp nối và ốc siết cáp…
Phụ kiện cáp đóng vai trò tăng cường độ bền cho cáp, tạo hàng rào bảo vệ giúp cáp hoạt động ổn định và giảm thiểu tối đa khả năng bị bào mòn và oxy hóa trong các môi trường lắp đặt khắc nghiệt. Đồng thời, những mối nối trong hệ thống điện sẽ đảm bảo an toàn, tránh bị chập điện nhờ vào ốc siết cáp hoặc đầu nối cáp chuyên dụng.
Được thành lập từ năm 1978, chúng tôi, HELUKABEL Việt Nam đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc nghiên cứu và sản xuất dây cáp điện, phụ kiện cáp, xích dẫn cáp… Các sản phẩm đều trải qua quá trình kiểm định chất lượng nghiệm ngặt và đạt tiêu chuẩn quốc tế. Đồng thời, với tính năng nổi trội như kháng nước, chống bụi, có thể tùy chỉnh thông số kỹ thuật theo yêu cầu của dự án, các sản phẩm tại HELUKABEL luôn là giải pháp tối ưu cho dự án của bạn.
Hãy gọi +84 28 77755578 hoặc gửi email cho chúng tôi đến info@helukabel.com.vn hoặc đăng ký tư vấn theo form mẫu dưới đây để được tư vấn miễn phí về các loại cáp điều khiển, cáp tín hiệu… cùng kỹ sư chuyên ngành.
Danh mục phụ kiện cáp của HELUKABEL

1. Hệ thống ống bảo vệ
Danh mục sản phẩm
2. Phụ kiện bảo vệ cáp ở nhiệt độ cao và ứng suất cơ học cao
Danh mục sản phẩm
3. Phụ kiện ống bện bảo vệ (braided sleeve)
Danh mục sản phẩm
4. Phụ kiện dây rút cáp (cable ties)
Danh mục sản phẩm
5. Phụ kiện đánh dấu cáp (labelling và marking)
Danh mục sản phẩm
6. Đầu cose dây điện (ferrule)
Danh mục sản phẩm
7. Phụ kiện cable lug
Danh mục sản phẩm
8. Phụ kiện bấm đầu cáp và cắt dây cáp
Danh mục sản phẩm
9. Phụ kiện tước dây cáp
Danh mục sản phẩmMột số phụ kiện cáp khác của HELUKABEL
Xích dẫn cáp
Drag chains hay cable chains có tên gọi khác là xích dẫn cáp. Các dây cáp điều khiển, tín hiệu khi nằm bên trong hệ thống xích kéo sẽ được bảo vệ khỏi những tác động trong quá trình di chuyển liên tục.
Đầu nối cáp DC
Đầu nối cáp MC4 là sản phẩm được sử dụng phổ biến để đấu nối dây cáp điện, đặc biệt là dây cáp trong hệ thống quang năng. Đầu nối có chức năng đặc thù đảm bảo khả năng truyền dẫn tín hiệu ổn định và chính xác, tránh các hiện tượng bị chập mạch hoặc giảm hiệu suất hệ thống điện.
Ốc siết cáp
HELUKABEL cung cấp các sản phẩm ốc siết cáp cho các ứng dụng tiêu chuẩn cũng như các ứng dụng có môi trường hoạt động khắc nghiệt (ngành F&B, hóa chất...)
Đầu nối cáp
Danh mục sản phẩm đầu nối cáp HELUKABEL vô cùng đa dạng, bao gồm nhiều sản phẩm như đầu nối tròn, đầu nối cáp đồng, đầu nối cáp quang, đầu nối M12, đầu nối RJ45, đầu nối HELUTEC...
Nhận tư vấn, báo giá sản phẩm
Hệ thống ống bảo vệ
Hệ thống ống bảo vệ là loại ống có chức năng bảo vệ bề mặt dây cáp điện. Ống bảo vệ có thể được làm từ nhiều chất liệu khác nhau bao gồm: Đồng, thép, nhựa, các hợp kim hoặc một số loại kim loại khác nhau. Nhờ đó, hệ thống dây cáp điện sẽ được bảo vệ khỏi các tác động từ môi trường như: nhiệt độ và độ ẩm. Đặc biệt khi lắp đặt tại các khu vực tiếp xúc trực tiếp với dầu, hóa chất,.. dây cáp điện vẫn đảm bảo hoạt động ổn định.

Corrugated conduit (ống luồn dây điện) | Vật liệu | Phạm vi nhiệt độ | Part no. |
HELUcond PA6 HELUcond PA6-L | Nhựa PA6, không halogen | -40°C đến +120°C |
92675 99610 |
HELUcond W-CO-PA-12-MOD-BS-V2 | Nhựa PA12, không halogen | -50°C đến +110°C | 11020606 |
JUMBO PUR | PUR, không halogen | -40°C đến +125°C | 920382 |
JUMBO PA12 | Nhựa PA12, không halogen | -40°C đến +120°C | 920378 |
HELUcond CO-PP | Nhựa PP, không halogen | -40°C đến +135°C | 97496 |
HELUcond CO-PA UV | Nhựa PA6, không halogen | -40°C đến +120°C | 90061 |
Ống cách điện PVC-IC | PVC | -20°C đến +105°C | 92280 |
Ống cách điện T-SI | Silicone | -60°C đến +200°C | 94741 |
Ống luồn bảo vệ siêu mềm dẻo | Vật liệu | Phạm vi nhiệt độ | Part no. |
PT-S | PVC, IP68 | -25°C đến +90°C | 91219 |
SPR-AS | Thép lá nguội theo tiêu chuẩn DIN 1624 St 2, mạ kẽm Fe/Zn 3 | -50°C đến +250°C | 97023 |
SPR-PVC-AS | Thép lá nguội theo tiêu chuẩn DIN 1624 St 2, mạ kẽm Fe/Zn 3 | -25°C đến +90°C | 97032 |
SPR-EDU-AS UV |
| -50°C đến +250°C | 97584 |
S-PU | PUR, IP68 | -40°C đến +100°C | 90464 |
SWS-UI | Thép không gỉ, IP40 | -100°C đến +600°C | 905804 |
SWM-M | Thép lá nguội theo tiêu chuẩn DIN 1624 St 2, mạ kẽm Fe/Zn 3 | -50°C đến +250°C | 97014 |
SPR-PU-AS |
| -50°C đến +100°C | 97793 |
Ống bảo vệ cáp ở nhiệt độ cao và ứng suất cơ học cao
Các sản phẩm ống bảo vệ cáp ở nhiệt độ cao có hệ số cách điện vượt trội, có khả năng chống chịu với một lượng nhỏ thép lỏng. Ngoài ra, sản phẩm này cũng giúp bảo vệ khỏi nguy cơ bị bỏng do tiếp xúc với ống dẫn hơi nước, luồng khí nóng hoặc đường ống nước nóng.
Ống bảo vệ cho các ứng dụng có ứng suất cơ học cao, có khả năng chống chịu với các dung dịch tẩy rửa hóa học. Một số lĩnh vực ứng dụng bao gồm: F&B, ngành dược phẩm, công nghệ sinh học, công nghiệp hóa chất.

Ống luồn bảo vệ nhiệt độ cao | Vật liệu | Phạm vi nhiệt độ | Part no. |
HTP-PT |
|
| 93630 |
Băng quấn bảo vệ HTP-WT | 94721 | ||
Băng dính HTP-AT | -55°C đến +260°C | 93645 | |
HTP-CR | Đồng mạ niken | -45°C đến +105°C | 905439 |
Ống luồn bảo vệ cho ứng suất cơ học cao | Vật liệu | Phạm vi nhiệt độ | Part no. |
Anaconda Sealtite® NMFG-Clean | PVC, tích hợp lõi xoắn bằng nhựa PVC cứng | -35°C đến +60°C | 908211 |
Anaconda Sealtite® EF |
| -25°C đến +70°C | 91229 |
Anaconda Sealtite® HTDL | -45°C đến +105°C | 98149 | |
Anaconda Sealtite® CNP |
| -20°C đến +60°C | 91259 |
Phụ kiện ống bện bảo vệ cáp
Phụ kiện bảo vệ cáp bao gồm các phụ kiện có chức năng chống nhiễu, bảo vệ cáp khỏi tác động từ môi trường bên ngoài, giúp nó hoạt động ổn định, truyền dẫn thông tin xuyên suốt và chính xác. Phụ kiện bảo vệ cáp có thể là các loại vật liệu như polyester, silicon, PVC và được bện thành ống bao bọc lấy bề mặt cáp.

Phụ kiện ống bện bảo vệ cáp | Vật liệu | Phạm vi nhiệt độ | Part no. |
Ống bện kim loại chống nhiễu GFS-S | Thép mạ thiếc | -50°C đến +250°C | 97197 |
Ống bện kim loại chống nhiễu GFS-CU |
| 97397 | |
Ống bện sợi polyester HGP |
| -50°C đến +150°C | 94900 |
Một số loại dây rút cáp
HELUKABEL cung cấp các sản phẩm dây rút cáp làm bằng nhựa, có chốt bằng thép, thép không gỉ.
Một số loại dây rút cáp có khả năng cố định tuyệt vời ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất như nhiệt độ cao, lạnh, độ ẩm... đồng thời khiến nó không bị ảnh hưởng bởi rung động và các tác động từ môi trường bên ngoài.

Vật liệu, đặc tính | Phạm vi nhiệt độ | Part no. | |
Dây rút có chốt nhựa CT-T / T-WS | PA 6.6, không halogen | -40°C đến +85°C | 90150 / 905525 |
Dây rút có chốt bằng thép TY-MX | Không chứa halogen Không chứa silicone | -60°C đến +105°C | 91052 |
Dây rút có chốt bằng thép T-SK/SKU | Không chứa halogen Không chứa silicone Tự dập lửa Chịu lực cao | -40°C đến +85°C | 907016 |
Dây rút thép không gì CTSS-E | Thép không gỉ 1.4401 / AISI 316 | -80°C đến +538°C | 90900 |
Dây rút Velcro KLL / KLÖ | Đặc biệt phù hợp cho các loại cáp và dây dẫn nhạy cảm cần được gom bó hoặc cố định mà không bị gập hoặc chèn ép. Thích hợp cho các ứng dụng gom bó tái sử dụng lên đến 10.000 lần. | 93730 | |
Đế dán dây rút (cable tie mount) CTM-TC | PA 6.6 | -40°C đến +85°C | 91039 |
Đế dán dây rút CTM-BS | PA 6.6 Không chứa halogen Tự dập lửa Chậm cháy | 91090 |
Phụ kiện đánh dấu cáp
Phụ kiện đánh dấu cáp được sử dụng nhằm mục đích đánh dấu các điểm quan trọng của cáp. Nó được ứng dụng phổ biến trong quá trình lắp đặt, phục vụ sửa chữa, bảo trì cáp điện.

Vật liệu, đặc tính | Ứng dụng | Part no. | |
Nhãn đánh dấu cáp có thể ghi chữ, dán bằng keo tự dính WMBW | Dải nhựa vinyl | Gồm 10 mặt nhãn trên thẻ đỡ phủ silicon, giúp dễ bóc – không để lại keo thừa. Thích hợp cho lắp đặt, bảo trì và sửa chữa hệ thống cáp trong công nghiệp hoặc dân dụng. | 91158 |
Nhãn đánh dấu cáp có thể ghi chữ, dán bằng keo tự dính SA TM | PVC | 91146 | |
Nhãn đánh dấu cáp bằng keo tự dính E WM | Fibre tape | 91148 | |
Kẹp đánh dấu cáp SR-AR | Không chứa halogen | Vòng đánh dấu được gắn dễ dàng bằng dụng cụ chuyên dụng. Thiết kế dạng khóa gài giúp cố định chắc chắn trên dây cáp. Có sẵn màu trắng hoặc vàng, chữ đen rõ nét. | 95697 |
Kẹp đánh dấu cáp SR-MR | Chịu được: dầu, chất tẩy rửa hóa học, nhiên liệu, kiềm Hàm lượng halogen thấp | 95000 |
Đầu cos dây điện
Đầu cos dây điện giúp ngăn các sợi dây đã tuốt bị xòe ra. Phần cổ nhựa hình phễu cho phép dễ dàng đẩy đầu cos vào dây dẫn.

Cable lugs
HELUKABEL’s cable lug products are made from copper or aluminum and are available in various types such as tubular cable lugs and compression cable lugs. In addition, HELUKABEL also offers accompanying accessories including crimp cable lugs, compression joints, and butt connectors.

Cable lug dạng ống | Flange shape | Connecting angle | Part no. |
HELU-S-RK-CU | Dạng vòng tròn | 180° (horizontal) | 907303 |
HELU-S-RK-F-CU | Dạng vòng tròn | 180° (horizontal) | 907409 |
HELU-S-RK-90-CU-UL | Dạng vòng tròn | 90° | 907508 |
HELU-S-RK-S-CU-UL | Dạng vòng tròn | 180° (horizontal) | 90910 |
HELU-S-RK-N | Dạng vòng tròn | 180° (horizontal) | 98267 |
HELU-S-RK-90-CU-UL | Dạng vòng tròn | 90° | 907508 |
Cable lug dạng ép | Flange shape | Connecting angle | Part no. |
HELU-S-PK-AL/CU | Dạng vòng tròn | 180° (horizontal) | 907568 |
HELU-S-PK-CU-DIN | Dạng vòng tròn | 180° (horizontal) | 907677 |
HELU-S-PK-AL-FG-VZN | Dạng vòng tròn | 180° (horizontal) | 909853 |
HELU-S-PK-AL-DIN | Dạng vòng tròn | 180° (horizontal) | 907865 |
HELU-S-PK-CU | Dạng vòng tròn | 180° (horizontal) | 907679 |
Phụ kiện bấm đầu cáp (crimping tool) và cắt dây cáp
Dù là cắt, tuốt vỏ, ép cos hay lắp đặt – việc sử dụng đúng dụng cụ không chỉ giúp công việc hằng ngày trở nên dễ dàng hơn, mà còn nâng cao chất lượng thi công và đảm bảo các kết nối điện an toàn. Các sản phẩm được thiết kế với độ bền cao, thao tác thuận tiện và công thái học, đáp ứng đa dạng các ứng dụng trong lắp đặt điện và xử lý cáp.

Loại kìm | Ứng dụng | Part no. |
HELUTOOL HWZ 6 pilers | Kìm bấm cos dùng cho đầu cos không bọc cách điện từ 0,5 đến 16 mm². Cơ cấu bánh cóc đảm bảo lực ép ổn định, cho ra mối ép chất lượng cao và đồng nhất. | 907611 |
HELUTOOL PEW 8.84 crimping tool | Kiểu ép hình vuông, được thực hiện nhờ hàm ép hoạt động đồng bộ. Hai bề mặt ép có rãnh, giúp tăng độ bám và độ chắc chắn của mối ép. | 903624 |
802/0 pilers | Dùng cho cable lug được bọc cách điện | 91612 |
803/0, 803/5, 804 pilers | Kìm Type 803 dùng cho đầu cốt ống theo tiêu chuẩn DIN 46228, với tiết diện 0,5 đến 6,0 mm². Kìm Type 804 phù hợp với đầu cốt ống theo DIN 46228 và đầu cốt ống tròn. | 91602 |
HELUTOOL HWW 10/120 | Kìm bấm cos dùng để bấm đầu cốt ống và đầu nối ống thuộc dòng sản phẩm HELU-S-RK (đầu cốt ống) và HELU-S-SV (đầu nối ống nối giữa – tubular butt connectors). | 907613 |
807/1, 807/2 | Dùng cho đầu cốt ống không bọc cách điện (thiết kế tiêu chuẩn). | 91610 |
Ứng dụng | Part no. | |
HELUTOOL HKS 1 | Kéo cắt cáp chất lượng cao dùng để cắt dây đồng/nhôm loại sợi mảnh và bện. Có thể điều chỉnh lại lưỡi cắt bằng cách xoay vít có rãnh. | 908229 |
HELUTOOL D20 | Dùng để cắt cáp đồng và nhôm, loại lõi đơn hoặc đa lõi. Yêu cầu lực tay thấp nhờ tỷ lệ đòn bẩy tối ưu và hình dạng lưỡi cắt đặc biệt. | 904933 |
HELUTOOL HKS 32 |
| 907603 |
HELUTOOL HKS 34 S | Dùng cho dây dẫn mềm có đường kính ngoài lên đến 34mm | 908053 |
HELUTOOL HKS 35 | Dùng cho dây dẫn có đường kính ngoài lên đến 11mm | 907602 |
HELUTOOL HKS 52 S | Dùng cho cáp đến 4 lõi x 120mm², tương đương khoảng 1 lõi x 300mm² và dây dẫn mềm có đường kính ngoài lên đến 52mm | 907605 |
Phụ kiện tước dây cáp
Dù là cắt, tuốt vỏ, ép cos hay lắp đặt – việc sử dụng đúng dụng cụ không chỉ giúp công việc hằng ngày trở nên dễ dàng hơn, mà còn nâng cao chất lượng thi công và đảm bảo các kết nối điện an toàn. Các sản phẩm được thiết kế với độ bền cao, thao tác thuận tiện và công thái học, đáp ứng đa dạng các ứng dụng trong lắp đặt điện và xử lý cáp.

Phụ kiện tước dây cáp | Ứng dụng | Part no. |
HELUTOOL HAM29 |
| 11022249 |
Jokari with hook | Tách vỏ các loại cáp tròn tiêu chuẩn | 98303 |
HELUTOOL HAM 1 | Dành cho cáp tròn có lớp cách điện PVC và nhiều loại cáp có lớp cách điện PUR với đường kính lên đến 25mm. | 906233 |
DUO Stripper 200 | Duo Stripper 200 – một công cụ, hai chức năng: bóc vỏ và tuốt lõi dây | 91924 |
Multistrip 10 | Dùng cho dây đơn và dây đa lõi được làm từ PVC, cao su... Chiều dài tuốt có thể điều chỉnh lên đến 10mm. | 904731 |
HUFS chamfer cutter | Kích thước vát mép: 2 mm x 60° Đường kính quay tối đa: 220 mm | 906242 |
Đặt hàng qua E-Store của HELUKABEL
FAQs: Những câu hỏi thường gặp về phụ kiện cáp điện
Đầu cos (Ferrule) là gì?
Đầu cos (Ferrule) là một loại đầu nối dạng chốt, được sử dụng để ngăn các sợi dây đồng nhiều lõi bị tưa ra và giúp tăng độ ổn định cho mối nối điện. Loại đầu nối này thường được làm bằng đồng mạ thiếc. Phần ống hoặc nòng của đầu cos sẽ được chụp lên đoạn dây đồng đã tuốt vỏ, sau đó dùng kìm bấm cos để ép chặt, giữ cố định các sợi dây lại với nhau.
Hiện nay, HELUKABEL cung cấp ba loại đầu cos phổ biến: loại có cách điện, loại không cách điện, và loại đôi (twin).
Phụ kiện HELUKABEL giúp ngăn chặn nhiễu điện từ (EMI)
Khái niệm tiếp địa cho một nhà máy sản xuất cần được xem xét và triển khai đúng cách ngay từ đầu. Chỉ khi đó, các lỗi truyền thông liên tục và tình trạng máy móc ngừng hoạt động do nhiễu điện từ mới có thể được ngăn ngừa hiệu quả. Một số phụ kiện cáp giúp ngăn chặn nhiễu EMI như:
- CU-Earthing strap | Part no. 11008412
- Braided Copper Tape with Connectors, bare/tinned
- Braided Copper Tape, bare/tinned
- HELUTOP® MS-EP / HELUTOP® MS-EP4
Phụ kiện kẹp cáp là gì?
Phụ kiện kẹp cáp (Cable Clamps hoặc Cable Fasteners) là các thiết bị chuyên dụng dùng để cố định, giữ chắc hoặc định tuyến dây cáp điện, cáp điều khiển, hoặc cáp tín hiệu trong quá trình lắp đặt. Chúng giúp bảo vệ cáp khỏi rung động, ma sát, lực kéo hoặc hư hỏng do va đập, từ đó đảm bảo kết nối điện ổn định và an toàn.
HELUKABEL cung cấp đa dạng các loại kẹp cáp chuyên dụng, hỗ trợ cố định dây cáp một cách chắc chắn nhằm giảm thiểu nguy cơ xảy ra sự cố. Các sản phẩm này được thiết kế tối ưu cho các loại cáp điện như cáp cấp nguồn, cáp trung thế và cao thế — bao gồm cả cáp một lõi và cáp nhiều lõi. Tùy vào từng mẫu mã cụ thể, kẹp cáp của HELUKABEL có thể chịu được lực kéo lên đến 30.000 N và đáp ứng khả năng chịu dòng ngắn mạch tối đa lên tới 200 kA.
Dụng cụ tuốt dây cáp (Cable Stripping Tool) là gì?
Dụng cụ tuốt dây cáp (Cable Stripping Tool) là thiết bị chuyên dụng dùng để loại bỏ lớp vỏ cách điện bên ngoài của dây điện hoặc cáp điện một cách chính xác, nhanh chóng và an toàn mà không làm hỏng lõi dẫn điện bên trong. Đây là dụng cụ thiết yếu trong lắp đặt điện, bảo trì hệ thống và xử lý đầu cáp trước khi đấu nối.
HELUTOOL HAM 29 là dụng cụ tuốt/cắt cáp chuyên nghiệp, nổi bật với thiết kế công thái học và hệ thống kẹp lò xo giúp cố định cáp nhanh chóng, chính xác. Người dùng có thể dễ dàng điều chỉnh để cắt tròn, xoắn hoặc dọc chỉ với một thao tác. Lưỡi dao được bảo vệ tối ưu, tránh kẹt hay hư hỏng, đảm bảo an toàn và không gây tổn hại đến dây cáp.
Bề mặt tuốt nhẵn giúp thao tác mượt mà, hạn chế mỏi tay. Với kích thước nhỏ gọn, thiết bị dễ dàng mang theo và phù hợp với mọi hộp dụng cụ. Đây là giải pháp lý tưởng cho thợ điện và kỹ thuật viên, giúp tiết kiệm thời gian, đảm bảo độ chính xác và an toàn trong quá trình thi công.
>>Xem thêm: Bí quyết tuốc dây cáp nhanh chóng với HELUTOOL HAM 29